Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015
Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015. Mỗi đội hình gồm tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Darren Bazeley[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oliver Sail | 13 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
2 | HV | Jesse Edge | 26 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | Vicenza |
3 | HV | Deklan Wynne | 20 tháng 3, 1995 | 0 | 0 | Wanderers |
4 | HV | Sam Brotherton | 2 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | Wanderers |
5 | HV | Adam Mitchell | 1 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | Wanderers |
6 | TV | Bill Tuiloma (c) | 27 tháng 3, 1995 | 0 | 0 | Marseille |
7 | TĐ | Joel Stevens | 7 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
8 | TV | Moses Dyer | 21 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | Wanderers |
9 | TV | Alex Rufer | 12 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
10 | TV | Clayton Lewis | 12 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Wanderers |
11 | TV | Matthew Ridenton | 11 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
12 | TM | Nikola Tzanev | 23 tháng 12, 1996 | 0 | 0 | Brentford |
13 | HV | Brock Messenger | 8 tháng 9, 1995 | 0 | 0 | Wanderers |
14 | HV | Cory Brown | 3 tháng 4, 1996 | 0 | 0 | Xavier Musketeers |
15 | TĐ | Monty Patterson | 9 tháng 12, 1996 | 0 | 0 | Ipswich Town |
16 | TV | Te Atawhai Hudson-Wihongi | 27 tháng 3, 1995 | 0 | 0 | Wanderers |
17 | TĐ | Andrew Blake | 14 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
18 | TV | Andre De Jong | 2 tháng 11, 1996 | 0 | 0 | Wanderers |
19 | TĐ | Stuart Holthusen | 1 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Akron Zips |
20 | TĐ | Noah Billingsley | 6 tháng 8, 1997 | 0 | 0 | Wanderers |
21 | TM | Damian Hirst | 14 tháng 6, 1995 | 0 | 0 | Wanderers |
Huấn luyện viên: Oleksandr Petrakov[2][3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roman Pidkivka | 9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Karpaty Lviv | ||
2 | HV | Taras Kacharaba | 7 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Hoverla Uzhhorod | ||
3 | HV | Artur Kuznetsov | 9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Metalurh Zaporizhya | ||
4 | HV | Mykyta Burda | 24 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
5 | TV | Yuriy Tkachuk | 18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Metalist Kharkiv | ||
6 | TV | Vyacheslav Tankovskyi | 16 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
7 | TV | Yevhen Chumak | 25 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
8 | HV | Pavlo Polehenko | 6 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
9 | TĐ | Vladyslav Kabayev | 1 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Chornomorets Odesa | ||
10 | TĐ | Artem Besyedin | 31 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Metalist Kharkiv | ||
11 | TĐ | Roman Yaremchuk | 27 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Dynamo Kyiv | ||
12 | TM | Bohdan Sarnavskyi | 29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
13 | TV | Artem Habelok | 2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
14 | TV | Valeriy Luchkevych | 11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Dnipro Dnipropetrovsk | ||
15 | TĐ | Mykyta Tatarkov | 4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Metalurh Zaporizhya | ||
16 | TM | Yevhen Hrytsenko | 5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
17 | TV | Viktor Kovalenko | 14 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Shakhtar Donetsk | ||
18 | HV | Eduard Sobol | 20 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Metalurh Donetsk | ||
19 | HV | Oleksiy Kovtun | 5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Metalist Kharkiv | ||
20 | TĐ | Yevhen Nemtinov | 3 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Illichivets Mariupol | ||
21 | TV | Ihor Kharatin | 2 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Dynamo Kyiv |
Huấn luyện viên: Tab Ramos [4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zack Steffen | 2 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | SC Freiburg | ||
2 | HV | Shaquell Moore | 2 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Huracán Valencia | ||
3 | HV | John Requejo | 23 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Tijuana | ||
4 | HV | Cameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
5 | HV | Matt Miazga | 19 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | New York Red Bulls | ||
6 | TV | Kellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
7 | TV | Paul Arriola | 5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Tijuana | ||
8 | TV | Emerson Hyndman (c) | 9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Fulham | ||
9 | TĐ | Rubio Rubin | 1 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Utrecht | ||
10 | TV | Joel Soñora | 15 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Boca Juniors | ||
11 | TĐ | Bradford Jamieson IV | 18 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | LA Galaxy | ||
12 | TM | Thomas Olsen | 14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | San Diego Toreros | ||
13 | TĐ | Tommy Thompson | 15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | San Jose Earthquakes | ||
14 | TĐ | Maki Tall | 30 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Red Star | ||
15 | TV | Marky Delgado | 16 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Toronto FC | ||
16 | HV | Conor Donovan[5] | 8 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Orlando City SC | ||
17 | HV | Desevio Payne | 30 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Groningen | ||
18 | HV | Erik Palmer-Brown | 24 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Sporting Kansas City | ||
19 | TV | Gedion Zelalem | 26 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Arsenal | ||
20 | TĐ | Jordan Allen | 25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Real Salt Lake | ||
21 | TM | Jeff Caldwell | 20 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Virginia Cavaliers |
Huấn luyện viên: Gerd Zeise
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Myo Min Latt | 20 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Kanbawza | ||
2 | HV | Aung Moe Htwe | 5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Hantharwady United | ||
3 | HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Ayeyawady United | ||
4 | HV | Naing Lin Tun | 16 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Magway | ||
5 | HV | Nanda Kyaw (c) | 3 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Magway | ||
6 | TV | Kyaw Min Oo | 16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
7 | TV | Nyein Chan Aung | 18 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
8 | TĐ | Maung Maung Soe | 6 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Magway | ||
9 | TĐ | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Yadanarbon | ||
10 | TĐ | Than Paing | 6 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
11 | TĐ | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Hantharwady United | ||
12 | HV | Hlaing Myo Aung | 23 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Zwekapin United | ||
13 | HV | Yan Lin Aung | 17 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Yangon United | ||
14 | HV | Nan Wai Min | 1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Yangon United | ||
15 | TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Zeyar Shwe Myay | ||
16 | TV | Myo Ko Tun | 12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Yadanarbon | ||
17 | HV | Thiha Htet Aung | 13 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Yangon United | ||
18 | TM | Pyae Sone Chit | 28 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Yadanarbon | ||
19 | TV | Swan Htet Aung | 18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Yangon United | ||
20 | HV | Myo Zaw Oo | 24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Hantharwady United | ||
21 | TM | Wai Lin Aung | 20 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Yangon United |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Humberto Grondona
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Augusto Batalla | 30 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | River Plate | ||
2 | HV | Emanuel Mammana | 10 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | River Plate | ||
3 | HV | Lucas Suárez | 17 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Quilmes | ||
4 | TV | Nicolás Tripichio | 5 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Vélez Sarsfield | ||
5 | TV | Adrián Andrés Cubas | 22 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Boca Juniors | ||
6 | HV | Tiago Casasola | 11 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Fulham | ||
7 | TĐ | Cristian Espinoza | 3 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Huracán | ||
8 | TV | Leonardo Rolón | 19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Vélez Sarsfield | ||
9 | TĐ | Giovanni Simeone | 5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | River Plate | ||
10 | TV | Tomás Martínez | 7 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | River Plate | ||
11 | TĐ | Ángel Correa | 9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Atlético Madrid | ||
12 | TM | José Devecchi | 1 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | San Lorenzo | ||
13 | TM | Agustín Rossi | 21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Estudiantes La Plata | ||
14 | TĐ | Cristian Pavón | 21 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Boca Juniors | ||
15 | TĐ | Maximiliano Rolón | 19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Barcelona B | ||
16 | TV | Daniel Ibáñez | 29 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | San Lorenzo | ||
17 | TV | Alejandro Romero Gamarra | 11 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Huracán | ||
18 | HV | Leandro Vega | 27 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | River Plate | ||
19 | TĐ | Emiliano Buendía | 25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Getafe | ||
20 | HV | Facundo Monteseirín | 12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Lanús | ||
21 | HV | Rodrigo Moreira | 15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Independiente |
Huấn luyện viên: Leonardo Pipino[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime de Gracia | 11 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Tauro | ||
2 | HV | Chin Hormechea | 12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Árabe Unido | ||
3 | HV | Kevin Galván | 10 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
4 | HV | Michael Amir Murillo | 12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | San Francisco | ||
5 | TV | Francisco Narbón | 11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | James Madison Dukes | ||
6 | HV | Fidel Escobar | 9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
7 | TV | Julian Velarde | 18 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Chorrillo | ||
8 | TV | Luis Pereira | 27 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Árabe Unido | ||
9 | TĐ | Ismael Díaz | 12 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Tauro | ||
10 | TV | Jhamal Rodríguez | 28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Chorrillo | ||
11 | TĐ | Ervin Zorrilla | 14 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | San Francisco | ||
12 | TM | Martin Meléndez | 23 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | San Francisco | ||
13 | HV | Christopher Bared | 13 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Villanova Wildcats | ||
14 | HV | Jesús Araya | 3 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Tauro | ||
15 | TV | Adalberto Carrasquilla | 28 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Tauro | ||
16 | TV | Edson Samms | 27 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
17 | TV | Justin Simons | 19 tháng 9, 1997 (17 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
18 | TĐ | Carlos Small | 13 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
19 | TĐ | Jesús González | 25 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Sporting San Miguelito | ||
20 | TĐ | Rubén Barrow | 28 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Tauro | ||
21 | TM | Carlos Secaida | 4 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Chorrillo |
Ghana
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Sellas Tetteh
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lawrence Ati-Zigi | 29 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
2 | HV | Emmanuel Ntim | 12 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Valenciennes | ||
3 | HV | Patrick Kpozo | 15 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Inter Allies | ||
4 | HV | Joseph Bempah | 5 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Hearts of Oak | ||
5 | HV | Kingsley Fobi | 20 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Right to Dream Academy | ||
6 | TV | Godfred Donsah | 7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Cagliari | ||
7 | TĐ | Samuel Tetteh | 28 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | West African Football Academy | ||
8 | TV | Kofi Yeboah | 14 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Wa All Stars | ||
9 | TĐ | Emmanuel Boateng | 23 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Rio Ave | ||
10 | TĐ | Clifford Aboagye | 11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Granada | ||
11 | TV | Asiedu Attobrah | 15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | New Edubiase United | ||
12 | TM | Kwame Baah | 21 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Hearts of Lions | ||
13 | TV | David Atanga | 25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
14 | HV | Joseph Aidoo | 29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Inter Allies | ||
15 | HV | Joseph Adjei | 20 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Wa All Stars | ||
16 | TM | Mutawakilu Seidu | 8 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Hearts of Oak | ||
17 | TĐ | Yaw Yeboah | 28 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Manchester City | ||
18 | TV | Barnes Osei | 8 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Paços de Ferreira | ||
19 | TĐ | Benjamin Tetteh | 10 tháng 7, 1997 (17 tuổi) | Tudu Mighty Jets | ||
20 | TĐ | Prosper Kasim | 15 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Inter Allies | ||
21 | HV | Patrick Asmah | 25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | BA Stars |
Áo
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Andreas Heraf[7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tino Casali | 14 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Austria Wien | ||
2 | TV | Marcus Maier | 18 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
3 | HV | Daniel Rosenbichler | 10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
4 | HV | Lukas Gugganig | 14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
5 | HV | Philipp Lienhart | 11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Real Madrid | ||
6 | HV | Francesco Lovrić | 5 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
7 | TĐ | Jakob Kreuzer | 15 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | SV Ried | ||
8 | TV | Peter Michorl | 9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | LASK Linz | ||
9 | TĐ | Valentin Grubeck | 9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | SV Horn | ||
10 | TV | Markus Blutsch | 1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
11 | TV | Andreas Gruber | 29 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Sturm Graz | ||
12 | TM | Stefan Mitmasser | 13 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | SV Horn | ||
13 | HV | Michael Brandner | 13 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | FC Liefering | ||
14 | TĐ | Bernd Gschweidl | 9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | SV Grödig | ||
15 | HV | Patrick Puchegger | 4 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Bayern Munich | ||
16 | HV | Alexander Joppich | 19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | FC Liefering | ||
17 | TV | Konrad Laimer | 27 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
18 | TV | Martin Rasner | 18 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | FC Liefering | ||
19 | TĐ | Thomas Gösweiner | 3 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Admira Wacker Mödling | ||
20 | TV | Florian Grillitsch | 7 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Werder Bremen | ||
21 | TM | Johannes Kreidl | 7 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Hamburger SV |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Qatar
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yousef Hassan | 24 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Eupen | ||
2 | HV | Tameem Al-Muhaza | 21 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Al-Gharafa | ||
3 | HV | Fahad Al-Abdulrahman | 6 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Eupen | ||
4 | TV | Abdullah Al-Ahrak | 10 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | Lekhwiya | ||
5 | HV | Serigne Abdou Thiam | 28 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Al-Khor | ||
6 | HV | Salem Al-Hajri | 10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Al-Sadd | ||
7 | TĐ | Jassem Al-Jalabi | 21 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | LASK Linz | ||
8 | TV | Ahmed Moein | 20 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Eupen | ||
9 | TV | Said Brahmi | 11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Al-Khor | ||
10 | TV | Akram Afif | 11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Eupen | ||
11 | HV | Sultan Al Kuwari | 3 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Villarreal | ||
12 | HV | Jassem Mohammed Omar | 18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | LASK Linz | ||
13 | TM | Mohammed Al Bakari | 28 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Lekhwiya | ||
14 | TV | Ahmed Al Saadi | 29 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Eupen | ||
15 | HV | Sultan Al-Brake | 7 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Al-Wakrah | ||
16 | TV | Abdulrahman Anad Al Deri | 6 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Al-Rayyan | ||
17 | HV | Bashim Al-Rawi | 16 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Al-Rayyan | ||
18 | TV | Assim Madibo | 22 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | LASK Linz | ||
19 | TĐ | Almoez Ali | 19 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Eupen | ||
20 | TV | Tarek Salman | 5 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Lekhwiya | ||
21 | TM | Yazan Naim | 5 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | Al-Ahli |
Huấn luyện viên: Carlos Restrepo[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Álvaro David Montero | 29 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | São Caetano | ||
2 | HV | Aldayr Hernández | 4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Bogotá | ||
3 | HV | Jeison Angulo | 27 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Deportivo Cali | ||
4 | HV | Daniel Londoño | 1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Envigado | ||
5 | HV | Juan Sebastián Quintero | 23 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
6 | TV | Andrés Tello | 6 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Juventus | ||
7 | TV | Deinner Quiñónes | 16 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Deportes Quindío | ||
8 | TV | Alexis Zapata | 10 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Udinese | ||
9 | TV | Joao Rodríguez | 19 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Vitória de Setúbal | ||
10 | TV | Sergio Villarreal | 29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Millonarios | ||
11 | TĐ | Jeison Lucumí | 8 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | América | ||
12 | TM | Luis Erney Vásquez | 1 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Independiente Medellín | ||
13 | HV | Davinson Sánchez Mina | 12 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Atlético Nacional | ||
14 | TV | Rodin Quiñónes | 30 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
15 | TV | Sebastián Ayala | 14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | La Equidad | ||
16 | TV | Jarlan Barrera | 16 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Junior | ||
17 | TĐ | Juan Ferney Otero | 26 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Fortaleza | ||
18 | TĐ | Carlos Ibargüen | 7 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Cortuluá | ||
19 | TV | Víctor Guillermo Gutiérrez | 20 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
20 | TĐ | Rafael Santos Borré | 15 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
21 | TM | Yasser Chávez | 5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Bogotá |
Huấn luyện viên: Hélio Sousa[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tiago Sá | 11 tháng 1, 1995 | 2 | 0 | SC Braga B |
2 | HV | Pedro Rebocho | 23 tháng 1, 1995 | 2 | 0 | Benfica B |
3 | HV | João Nunes | 19 tháng 11, 1995 | 2 | 0 | Benfica B |
4 | HV | Nélson Monte | 30 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Rio Ave |
5 | HV | Rafa Soares | 9 tháng 5, 1995 | 1 | 0 | Porto B |
6 | TV | Tomás Podstawski | 30 tháng 1, 1995 | 3 | 0 | Porto B |
7 | TV | Raphael Guzzo | 6 tháng 1, 1995 | 3 | 0 | Chaves |
8 | TV | Francisco Ramos | 10 tháng 4, 1995 | 3 | 0 | Porto B |
9 | TĐ | André Silva | 6 tháng 11, 1995 | 3 | 4 | Porto B |
10 | TV | Marcos Lopes | 28 tháng 12, 1995 | 0 | 0 | Lille |
11 | TĐ | Nuno Santos | 13 tháng 2, 1995 | 3 | 0 | Benfica B |
12 | TM | André Moreira | 2 tháng 12, 1995 | 2 | 0 | Moreirense |
13 | HV | Mauro Riquicho | 4 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Sporting CP B |
14 | HV | Domingos Duarte | 10 tháng 3, 1995 | 3 | 0 | Sporting CP B |
15 | TV | Estrela | 22 tháng 9, 1995 | 3 | 0 | Orlando City SC |
16 | TV | Janio Bikel | 28 tháng 6, 1995 | 2 | 0 | Heerenveen |
17 | TĐ | Ivo Rodrigues | 30 tháng 3, 1995 | 3 | 2 | Vitória de Guimarães |
18 | TĐ | Gelson Martins | 11 tháng 5, 1995 | 3 | 1 | Sporting CP B |
19 | TĐ | João Vigário | 15 tháng 8, 1995 | 3 | 0 | Vitória de Guimarães B |
20 | TĐ | Gonçalo Guedes | 29 tháng 11, 1996 | 1 | 0 | Benfica B |
21 | TM | Guilherme Mata | 12 tháng 4, 1995 | 1 | 0 | Sporting CP B |
Huấn luyện viên: Joseph Koto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Khadime N'Diaye | 27 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Sporting CP | ||
2 | TV | Abdoulaye N'Dione | 14 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | Excellence Foot | ||
3 | HV | Andelinou Correa | 31 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Dakar Sacré-Cœur | ||
4 | HV | Mouhameth Sané | 26 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Dijon | ||
5 | TĐ | Papa Diene Faye | 30 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Mbour Petite Côte | ||
6 | HV | Elimane Cissé | 12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Diambars | ||
7 | TĐ | Ibrahima Wadji | 5 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Mbour Petite Côte | ||
8 | TV | Sidy Sarr | 5 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Mbour Petite Côte | ||
9 | HV | Pape Abou Cissé | 14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Ajaccio | ||
10 | TV | Serigne Fallou Niang | 1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | CS Sfaxien | ||
11 | TĐ | Malick Niang | 9 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | US Gorée | ||
12 | TV | Mamadou N'Diaye | 30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | US Ouakam | ||
13 | HV | Alhassane Sylla | 24 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Diambars | ||
14 | TĐ | Moussa Koné | 30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Dakar Sacré-Cœur | ||
15 | HV | Moussa Wague | 4 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Excellence Foot | ||
16 | TM | Seydou Sy | 12 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | AS Monaco | ||
17 | TV | Roger Gomis | 20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | CS Louhans-Cuiseaux | ||
18 | TV | Alassane Sow | 3 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Real Zaragoza | ||
19 | TĐ | Mamadou Thiam | 20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Dijon | ||
20 | TV | Remy Nassalan | 15 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | N'Dangane | ||
21 | TM | Ibrahima Sy | 13 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Lorient |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Sergio Almaguer[11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jesse Gonzalez | 26 tháng 5, 1995 | FC Dallas | ||
2 | HV | Kevin Gutiérrez | 1 tháng 3, 1995 | Querétaro | ||
3 | HV | Oscar Bernal | 28 tháng 9, 1995 | Santos Laguna | ||
4 | HV | Rodrigo González | 12 tháng 4, 1995 | BUAP | ||
5 | TV | Sergio Flores | 12 tháng 2, 1995 | Guadalajara | ||
6 | TV | Víctor Guzmán | 3 tháng 2, 1995 | Guadalajara | ||
7 | TV | Érick Gutiérrez (c) | 17 tháng 6, 1995 | Pachuca | ||
8 | TV | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 | Pachuca | ||
9 | TĐ | Guillermo Martínez | 15 tháng 3, 1995 | Pachuca | ||
10 | TĐ | Alejandro Díaz | 27 tháng 1, 1996 | América | ||
11 | TV | David Ramírez | 14 tháng 12, 1995 | Guadalajara | ||
12 | TM | Édson Reséndez | 12 tháng 1, 1996 | Monterrey | ||
13 | HV | Carlos Arreola | 4 tháng 3, 1995 | Atlas | ||
14 | HV | Érick Aguirre | 23 tháng 2, 1997 | Morelia | ||
15 | TV | Orbelín Pineda | 24 tháng 3, 1996 | Querétaro | ||
16 | HV | Osvaldo Rodríguez | 10 tháng 9, 1996 | Pachuca | ||
17 | TV | Luis Márquez | 12 tháng 2, 1995 | Guadalajara | ||
18 | TĐ | Diego Gama | 14 tháng 4, 1996 | Atlético de Madrid B | ||
19 | TĐ | Diego Pineda | 7 tháng 4, 1995 | América | ||
20 | TV | Mauro Laínez | 9 tháng 5, 1996 | Pachuca | ||
21 | TM | Raúl Gudiño | 22 tháng 4, 1996 | Porto B |
Mali
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Fanyeri Diarra
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahammane Baye | 8 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | AS Avenir | ||
2 | TĐ | Mohammed Diallo | 11 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | MC Oujda | ||
3 | TV | Souleymane Diarra | 30 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Wydad Casablanca | ||
4 | HV | Youssouf Koné | 5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Lille OSC | ||
5 | HV | Ichaka Diarra | 18 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Djoliba AC | ||
6 | HV | Hamidou Maïga | 2 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Djoliba AC | ||
7 | TĐ | Lassine Konaté | 21 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | Stade Lavallois | ||
8 | TV | Diadie Samassékou | 11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Real Bamako | ||
9 | TV | Saliou Guindo | 12 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | ASEC Mimosas | ||
10 | TĐ | Hamidou Traoré | 7 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | Elazığspor | ||
11 | TĐ | Malick Touré | 22 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Club Africain | ||
12 | HV | Souleymane Coulibaly | 8 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | AS Real Bamako | ||
13 | HV | Aboubacar Doumbia | 19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | AS Real Bamako | ||
14 | TĐ | Alassane Diallo | 19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Westerlo | ||
15 | TĐ | Souleymane Sissoko | 10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Onze Créateurs de Niaréla | ||
16 | TM | Djigui Diarra | 27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | Stade Malien | ||
17 | TV | Falaye Sacko | 1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Djoliba AC | ||
18 | TV | Dieudonne Gbakle | 20 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Lille | ||
19 | TĐ | Adama Traoré | 28 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Lille | ||
20 | TV | Fousseni Diabaté | 18 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Reims | ||
21 | TM | Sory Traoré | 24 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | AS Bamako |
Huấn luyện viên: Fabián Coito[12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Thiago Gastón Cardozo | 31 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Peñarol | ||
2 | HV | Agustín Ale | 19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | River Plate | ||
3 | HV | Cristian González | 23 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Danubio | ||
4 | HV | Mauricio Lemos | 28 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
5 | TV | Nahitan Nández | 28 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Peñarol | ||
6 | TV | Diego Poyet | 8 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | West Ham United | ||
7 | TV | Facundo Ismael Castro | 22 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Defensor Sporting | ||
8 | TV | Mauro Arambarri | 30 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
9 | TĐ | Jaime Báez | 25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Defensor Sporting | ||
10 | TĐ | Gastón Pereiro | 11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Nacional | ||
11 | TĐ | Franco Acosta | 5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Villarreal | ||
12 | TM | Gastón Guruceaga | 15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Peñarol | ||
13 | HV | Marcelo Saracchi | 23 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Danubio | ||
14 | HV | Enrique Etcheverry | 10 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
15 | TĐ | Kevin Méndez | 10 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Perugia Calcio | ||
16 | TV | Ramiro Guerra | 21 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Villarreal | ||
17 | HV | Mathías Suárez | 24 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
18 | HV | Guillermo Cotugno | 12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Rubin Kazan | ||
19 | HV | Erick Cabaco | 19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Rentistas | ||
20 | TV | Rodrigo Amaral | 25 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Nacional | ||
21 | TM | Michel Tabárez | 29 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Fénix |
Huấn luyện viên: Veljko Paunović
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Predrag Rajković (c) | 31 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Red Star |
2 | HV | Milan Gajić | 28 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 9 | 0 | OFK Beograd |
3 | HV | Nemanja Antonov | 6 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 12 | 0 | OFK Beograd |
4 | TV | Saša Zdjelar | 20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 12 | 0 | OFK Beograd |
5 | HV | Miloš Veljković | 26 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 8 | 1 | Tottenham Hotspur |
6 | HV | Srđan Babić | 22 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 10 | 0 | Vojvodina |
7 | TĐ | Ivan Šaponjić | 2 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | 9 | 2 | Partizan |
8 | TV | Nemanja Maksimović | 26 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 7 | 2 | Astana |
9 | TĐ | Staniša Mandić[13] | 27 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 12 | 3 | Čukarički |
10 | TV | Mijat Gaćinović | 8 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 10 | 0 | Vojvodina |
11 | TV | Andrija Živković | 11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 9 | 2 | Partizan |
12 | TM | Filip Manojlović | 25 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | Red Star |
13 | HV | Stefan Milošević | 7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 5 | 0 | Spartak Subotica |
14 | HV | Vukašin Jovanović | 17 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 5 | 0 | Red Star |
15 | HV | Miladin Stevanović | 11 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | 10 | 1 | Partizan |
16 | TV | Marko Grujić | 13 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 7 | 0 | Red Star |
17 | HV | Radovan Pankov | 5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Vojvodina |
18 | TV | Filip Janković | 17 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 4 | 1 | Catania |
19 | TĐ | Stefan Ilić | 7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 5 | 3 | Spartak Subotica |
20 | TV | Sergej Milinković-Savić | 27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 11 | 1 | Genk |
21 | TM | Vanja Milinković-Savić | 20 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | 0 | 0 | Vojvodina |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Manu Garba
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Joshua Enaholo | 24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 8 | 0 | MFM |
2 | HV | Musa Muhammed | 31 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 10 | 5 | İstanbul Başakşehir |
3 | HV | Mustapha Abdullahi | 18 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 11 | 0 | Spotlight |
4 | TV | Akinjide Idowu | 9 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | 12 | 0 | Mutunchi Football Academy |
5 | HV | Wilfred Ndidi | 16 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 11 | 0 | Genk |
6 | HV | Prince Izu Omego | 15 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | 10 | 0 | Standard Academy |
7 | TV | Bernard Bulbwa | 11 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 8 | 1 | Espérance |
8 | TV | Kingsley Sokari | 30 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 0 | 0 | Enyimba |
9 | TĐ | Isaac Success | 7 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Granada |
10 | TĐ | Kelechi Iheanacho | 3 tháng 10, 1996 (18 tuổi) | 3 | 0 | Manchester City |
11 | TĐ | Musa Yahaya | 16 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 7 | 3 | Tottenham Hotspur |
12 | TV | Ifeanyi Ifeanyi | 15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 7 | 0 | Water FC |
13 | TV | Saviour Godwin | 22 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | FC Sports |
14 | TV | Chidiebere Nwakali | 26 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 2 | 0 | Manchester City |
15 | TV | Ifeanyi Matthew | 20 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | 11 | 3 | El-Kanemi Warriors |
16 | TM | Dele Alampasu | 24 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | 0 | 0 | Genk Academy |
17 | TĐ | Chidera Eze | 2 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | 4 | 2 | Porto |
18 | TĐ | Taiwo Awoniyi | 12 tháng 8, 1997 (17 tuổi) | 12 | 5 | Kalmar FF |
19 | HV | Zaharaddeen Bello | 17 tháng 12, 1997 (17 tuổi) | 8 | 0 | Dabo Babes |
20 | TĐ | Moses Simon | 12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | Gent |
21 | TM | Olorunleke Ojo | 17 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | Giwa |
Alexandre Gallo là huấn luyện viên của Brasil khi công bố danh sách cầu thủ. Ông bị đuổi việc ngày 8 tháng 5 và được thay bởi Rogério Micale.[14] Kenedy bị loại khỏi đội hình vì bị viêm ruột thừa và Malcom được triệu tập để thay thế vào ngày 17 tháng 5.[15]
Huấn luyện viên: Rogério Micale[16]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcos Felipe | 13 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Fluminense | ||
2 | HV | João Pedro | 15 tháng 11, 1996 (18 tuổi) | Palmeiras | ||
3 | HV | Lucão | 23 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | São Paulo | ||
4 | HV | Marlon Santos | 7 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Fluminense | ||
5 | TV | Danilo Barbosa | 28 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Braga | ||
6 | HV | Caju | 17 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Santos | ||
7 | TĐ | Marcos Guilherme | 5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
8 | TV | Gabriel Boschilia | 5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | São Paulo | ||
9 | TĐ | Judivan | 21 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Cruzeiro | ||
10 | TV | Gabriel Jesus | 3 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Palmeiras | ||
11 | TĐ | Malcom | 26 tháng 2, 1997 (18 tuổi) | Corinthians | ||
12 | TM | Georgemy Gonçalves | 15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Cruzeiro | ||
13 | HV | Rodrigo Ramos | 24 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Coritiba | ||
14 | HV | Iago Maidana | 6 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Criciúma | ||
15 | HV | Léo Pereira | 31 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Atlético Paranaense | ||
16 | HV | Jorge | 28 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Flamengo | ||
17 | TV | Alef | 28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Marseille | ||
18 | TV | Andreas Pereira | 1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Manchester United | ||
19 | TV | Jajá | 18 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Flamengo | ||
20 | TĐ | Jean Carlos | 10 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | Real Madrid | ||
21 | TM | Jean | 26 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Bahia |
Huấn luyện viên: An Ye-gun
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ri In-hak | 1 tháng 1, 1997 (18 tuổi) | Amrokgang | ||
2 | HV | Jang Kum-nam | 5 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | April 25 | ||
3 | HV | Min Hyo-song | 19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | April 25 | ||
4 | HV | Jon Kum-dong | 25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Rimyongsu | ||
5 | TĐ | Choe Ju-song | 27 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Amrokgang | ||
6 | HV | Ro Myong-song | 2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Rimyongsu | ||
7 | TV | Kang Nam-gwon | 6 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Chobyong | ||
8 | TV | Ri Un-chol | 13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Sonbong | ||
9 | TĐ | Kim Yu-song | 24 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | April 25 | ||
10 | TV | Kim Chol-min | 21 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Pyongyang City | ||
11 | TV | Pak Chol-song | 2 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Hwaebul | ||
12 | TV | Kim Kwang-jin | 3 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Hwaebul | ||
13 | TV | Jo Kwang-myong | 3 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | April 25 | ||
14 | TĐ | Kim Chol-jae | 1 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | April 25 | ||
15 | HV | Kim Kuk-chol | 13 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Hwaebul | ||
16 | TV | Kim Song-sun | 31 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Korea University | ||
17 | HV | Ri Kyong-jin | 13 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | Pyongyang City | ||
18 | TM | Cha Jong-hun | 19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Pyongyang City | ||
19 | TĐ | Jo Sol-song | 27 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Pyongyang City | ||
20 | TĐ | So Jong-hyok | 1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | April 25 | ||
21 | TM | Son Chol-ryong | 12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | April 25 |
The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[17]
Huấn luyện viên: Bernd Storck
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | György Székely | 2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 2 | 0 | Újbuda |
2 | HV | Attila Osváth | 10 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 5 | 1 | Szigetszentmiklósi TK |
3 | HV | Krisztián Tamás | 18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 4 | 0 | Slavia Prague |
4 | HV | Ákos Kecskés | 4 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 3 | 0 | Atalanta |
5 | HV | Bence Lenzsér | 9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | 2 | 1 | Paksi |
6 | TV | Viktor Pongrácz | 18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 2 | 0 | Lombard-Pápa |
7 | TĐ | László Oláh | 16 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 2 | 1 | Vasas |
8 | TV | Máté Vida | 8 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | 2 | 0 | Vasas |
9 | TĐ | Bence Mervó | 5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 5 | 1 | Győri ETO |
10 | TV | Márió Németh | 1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 3 | 2 | Szombathelyi Haladás |
11 | TĐ | Donát Zsótér | 6 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 3 | 2 | Puskás Akadémia |
12 | TM | Dániel Horváth | 25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Győri ETO |
13 | TV | Zsolt Kalmár | 9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 2 | 1 | RB Leipzig |
14 | TĐ | Dominik Nagy | 8 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | 4 | 2 | Ferencváros |
15 | HV | Attila Talabér | 29 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | MTK Budapest |
16 | TM | Patrik Demjén | 22 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 1 | 0 | MTK Budapest |
17 | TV | Ádám Nagy | 17 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Ferencváros |
18 | TV | Zsombor Berecz | 13 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Vasas |
19 | TĐ | Patrik Popov | 12 tháng 10, 1997 (17 tuổi) | 1 | 0 | Ferencváros |
20 | TV | Roland Sallai | 22 tháng 5, 1997 (18 tuổi) | 2 | 1 | Puskás Akadémia |
21 | HV | Dávid Forgács | 29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Atalanta |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đức
[sửa | sửa mã nguồn]The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[18]
Huấn luyện viên: Frank Wormuth
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marvin Schwäbe | 25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 3 | 0 | 1899 Hoffenheim |
2 | HV | Grischa Prömel | 9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 2 | 0 | 1899 Hoffenheim |
3 | HV | Maximilian Wittek | 21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 6 | 0 | 1860 Munich |
4 | HV | Kevin Akpoguma | 19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 7 | 0 | 1899 Hoffenheim |
5 | HV | Niklas Stark | 14 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 2 | 0 | 1. FC Nürnberg |
6 | TV | Julian Weigl | 8 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 7 | 1 | 1860 Munich |
7 | TĐ | Levin Öztunali | 15 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | 6 | 0 | Werder Bremen |
8 | TV | Matti Steinmann | 1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Hamburger SV |
9 | TĐ | Tim Kleindienst | 31 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Energie Cottbus |
10 | TV | Marc Stendera | 10 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 3 | 1 | Eintracht Frankfurt |
11 | TĐ | Julian Brandt | 2 tháng 5, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | Bayer Leverkusen |
12 | TM | Timon Wellenreuther | 3 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Schalke 04 |
13 | HV | Thomas Hagn | 28 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 6 | 0 | SpVgg Unterhaching |
14 | HV | Anthony Syhre | 18 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 1 | 0 | Hertha BSC |
15 | HV | Marc-Oliver Kempf | 28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 2 | 0 | SC Freiburg |
16 | TV | Robert Bauer | 9 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 1 | 0 | FC Ingolstadt |
17 | HV | Jeremy Dudziak | 28 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Dortmund |
18 | TV | Hany Mukhtar | 21 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 6 | 2 | Benfica |
19 | TĐ | Felix Lohkemper | 26 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 4 | 0 | VfB Stuttgart |
20 | TĐ | Marvin Stefaniak | 2 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 5 | 0 | Dynamo Dresden |
21 | TM | Daniel Mesenhöler | 24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 3 | 0 | 1. FC Köln |
Fiji
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Frank Farina
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Misiwani Nairube | 22 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | 11 | 0 | Ba |
2 | TV | Praneel Naidu | 29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | 19 | 1 | Ba |
3 | TV | Garish Prasad | 1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) | 13 | 0 | Rewa |
4 | HV | Jale Dreloa (c) | 21 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | 14 | 2 | Suva |
5 | HV | Antonio Tuivuna | 20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 15 | 4 | Nadi |
6 | HV | Mohammed Khan | 8 tháng 11, 1995 (19 tuổi) | 8 | 0 | Nadi |
7 | TV | Nickel Chand | 28 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 11 | 2 | Suva |
8 | TV | Setareki Hughes | 8 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 14 | 0 | Rewa |
9 | TĐ | Iosefo Verevou | 5 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 6 | 1 | Rewa |
10 | TV | Narendra Rao | 27 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 17 | 2 | Ba |
11 | TĐ | Gabrieile Matanisiga | 14 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 4 | 0 | Labasa |
12 | TV | Tevita Waranaivalu | 16 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 6 | 0 | Rewa |
13 | HV | Mataiasi Toma | 14 tháng 6, 1997 (17 tuổi) | 12 | 1 | Nadi |
14 | TV | Ravnit Chand | 31 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | 2 | 0 | Ba |
15 | TĐ | Saula Waqa | 12 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | 10 | 2 | Ba |
16 | TV | Jonetani Buksh | 2 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | 7 | 0 | Ba |
17 | HV | Kolinio Sivoki | 10 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 17 | 0 | Suva |
18 | TV | Al-Taaf Mansoor | 12 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | 8 | 1 | Suva |
19 | TĐ | Arshnil Raju | 27 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | 5 | 0 | Labasa |
20 | TM | Divikesh Deo | 15 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | 1 | 0 | Auckland United |
21 | TM | Shaneel Naidu | 28 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | 5 | 0 | Ba |
Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sarvar Karimov | 25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Lokomotiv | ||
2 | HV | Rustam Ashurmatov | 7 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
3 | HV | Ibrokhim Abdullaev | 5 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
4 | TV | Mirjamol Kosimov | 24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
5 | HV | Odil Khamrobekov | 13 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Nasaf | ||
6 | HV | Akrom Komilov | 14 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
7 | TV | Temur Tolipov | 6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
8 | TV | Javokhir Sokhibov (c) | 1 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
9 | TĐ | Eldor Shomurodov | 29 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
10 | TV | Otabek Shukurov | 18 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor | ||
11 | TV | Javokhir Siddiqov | 8 tháng 12, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
12 | TM | Dilshod Khamraev | 11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) | Qizilqum | ||
13 | HV | Abbas Otakhonov | 25 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
14 | TV | Khurshid Ghiyasov | 13 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor | ||
15 | HV | Najmiddin Normurodov | 6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Nasaf | ||
16 | TV | Sardorbek Azimov | 1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
17 | TĐ | Dostonbek Khamdamov | 24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
18 | TĐ | Ravshan Khursanov | 12 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
19 | TĐ | Zabikhillo Urinboev | 30 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor | ||
20 | HV | Dostonbek Tursunov | 13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Neftchi | ||
21 | TM | Botirali Ergashev | 23 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Pakhtakor |
Huấn luyện viên: Jorge Jiménez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristian Hernández | 22 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Motagua | ||
2 | HV | Kevin Álvarez | 3 tháng 8, 1996 (18 tuổi) | Olimpia | ||
3 | HV | Jhonatan Paz | 18 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Real Sociedad | ||
4 | HV | Luis Santos | 5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Olimpia | ||
5 | HV | Dabirson Castillo | 25 tháng 9, 1996 (18 tuổi) | Platense | ||
6 | HV | Carlos Moncada | 9 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Real España | ||
7 | TĐ | Michaell Chirinos | 17 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Olimpia | ||
8 | TV | Elder Torres | 14 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Vida | ||
9 | TĐ | Bryan Róchez | 1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Orlando City SC | ||
10 | TV | José Escalante | 29 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Olimpia | ||
11 | TV | Kevin López | 3 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Motagua | ||
12 | TM | Roberto López | 23 tháng 4, 1995 (20 tuổi) | Real España | ||
13 | TV | Jhow Benavídez | 26 tháng 12, 1995 (19 tuổi) | Real España | ||
14 | TV | John Suazo | 7 tháng 10, 1995 (19 tuổi) | Marathón | ||
15 | TĐ | Orental Bodden | 24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) | Marathón | ||
16 | TV | Devron García | 17 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Victoria | ||
17 | TĐ | Alberth Elis | 12 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Olimpia | ||
18 | HV | Marcelo Pereira | 27 tháng 5, 1995 (20 tuổi) | Motagua | ||
19 | TĐ | Júnior Lacayo | 19 tháng 8, 1995 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
20 | TV | Deybi Flores | 16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) | Vancouver Whitecaps | ||
21 | TM | Rodimiro Tejada | 18 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | Parrillas One |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official Squad list Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine at FIFA.com
- Official site Lưu trữ 2018-09-06 tại Wayback Machine at FIFA.com
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bazeley names U-20s squad”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ Збірна України U-20: фінішна пряма перед чемпіонатом світу Lưu trữ 2017-06-08 tại Wayback Machine (Tiếng Ukraina)
- ^ Украина U-20: пока без Лучкевича
- ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/07/08/30/150507-u20mnt-2015-world-cup-roster-rel
- ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/25/16/49/150525-u20mnt-canouse-injured-donovan-joins-squad
- ^ Destino Mundial para Panamá Sub-20 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ “Heraf nominiert U20-WM-Kader”. ÖFB. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ Convocatoria Selección Sub-20 para Mundial de Nueva Zelanda 2015 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ http://www.fpf.pt/Noticias/Noticia/Id/8560/Cat/745/highlight/1/caller/56/Sub-20-Convocados-para-o-Mundial
- ^ “Nelson Monte chamado à última hora para a competição”. Record. ngày 27 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
- ^ “LA SELECCIÓN NACIONAL SUB21 SE CONCENTRÓ EN VERACRUZ”. FMF (bằng tiếng Tây Ban Nha).
- ^ para el Mundial Sub-20 Lưu trữ 2020-09-07 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ Mandić capped for Montenegro
- ^ Pedro Venancio and Alexandre Lozetti (ngày 8 tháng 5 năm 2015). “Gallo é demitido, e Dunga irá dirigir a Seleção nas Olimpíadas de 2016” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
- ^ Assessoria CBF (ngày 17 tháng 5 năm 2015). “Kenedy está desconvocado da Sub-20. Malcom será seu substituto” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). selecao.cbf.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
- ^ http://globoesporte.globo.com/futebol/selecao-brasileira/noticia/2015/05/tecnico-rogerio-micale-divulga-os-21-relacionados-para-o-mundial-sub-20.html
- ^ U20-as vb: Kalmár utazik, Balogh és Haris nem - 21 fős keret (tiếng Hungary)
- ^ “Brandt, Öztunali und Stendera im WM-Aufgebot der U 20”. dfb.de. ngày 15 tháng 5 năm 2015.